Từ điển Thiều Chửu
咎 - cữu/cao
① Xấu, hưu cữu 休咎 tốt xấu. ||② Lỗi, như cữu vô khả từ 咎無可辭 lỗi không khá từ. ||③ Một âm là cao, cũng như chữ cao 皐.

Từ điển Trần Văn Chánh
咎 - cữu
① Tội, lỗi: 歸咎於人 Đổ tội cho người khác; ② Trách móc, xử phạt, kể tội: 既往不咎 Không kể tội những việc đã qua; ③ (văn) Xấu: 休咎 Tốt xấu; ④ (văn) Tai hoạ: 諸侯必叛,君必有咎 Chư hầu ắt làm phản, vua ắt có tai hoạ (Tả truyện).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
咎 - cao
Họ người — Một âm khác là Cữu. Xem vần Cữu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
咎 - cữu
Tai hoạ — Tội lỗi — Ghét bỏ — Một âm khác là Cao.


甘咎 - cam cữu || 咎繇 - cao dao || 咎戾 - cữu lệ || 咎責 - cữu trách || 咎殃 - cữu ương || 咎無所歸 - cữu vô sở quy || 任咎 - nhậm cữu || 歸咎 - quy cữu || 察咎 - sát cứu ||